Có 3 kết quả:

侷促 cục xúc局促 cục xúc跼促 cục xúc

1/3

cục xúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chật hẹp
2. câu nệ không tự nhiên
3. gấp gáp

Từ điển trích dẫn

1. Chật hẹp.
2. Khí lượng nhỏ nhen. ★Tương phản: “đại phương” 大方.
3. Không thoải mái, không dễ chịu an thích. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị” 告歸常侷促, 苦道來不易 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.
4. § Cũng viết là “cục xúc” 跼促, “cục xúc” 局促.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé.

Từ điển trích dẫn

1. Khí lượng nhỏ nhen.
2. Chật hẹp. ◎Như: “thành quách ti tiểu cục xúc” 城郭卑小局促 thành quách thấp bé chật hẹp.
3. Không an thích, như có gì bó buộc.
4. Ngắn ngủi. ◎Như: “nhân sinh cục xúc” 人生局促 đời người ngắn ngủi.
5. § Cũng viết là: 侷促, 跼促.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhen, tính tình trẻ con. Cũng nói là Cục thúc 局 束 — Ta còn hiểu là cọc cằn thô lỗ, dễ nổi giận.

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “cục xúc” 局促.